Post Views: 38
So sánh PETG và ABS
Tổng quan
So sánh PETG và ABS
Đặc Tính |
PETG |
ABS |
Nhiệt độ đầu in |
220-260 °C |
230-270 °C |
Nhiệt độ bàn in |
60-80 °C |
90-120 °C |
Vỏ bọc |
Tùy chọn |
Bắt buộc |
Nhiệt độ buồng |
<50 °C |
>65 °C |
Dễ dàng in |
Dễ |
Trung bình |
Nhiệt độ biến dạng nhiệt (ISO75, @1.8 MPa) |
~75 °C |
~100 °C |
Khói |
Thấp, tương đối không đáng kể |
Đáng kể, khó chịu |
Lưu ý: Nhiệt độ biến dạng nhiệt được ước tính, dựa trên tiêu chuẩn thử nghiệm ISO75 @1.8 MPa và có thể khác nhau tùy theo nhà sản xuất. Các phần sẽ biến dạng đáng kể dưới tải trọng ở các nhiệt độ này hoặc trong thời gian dài. Không nên sử dụng các phần dưới tải trọng ở các nhiệt độ này trong thời gian dài.
So Sánh Petg Và Abs về Đặc Tính Vật Liệu
So Sánh Petg Và Abs về Đặc Tính Vật Liệu
Tính chất |
PETG |
ABS |
Độ bền kéo cuối cùng |
Cao hơn ABS (cùng mật độ tải) |
Thấp hơn PETG |
Độ bền va đập |
Cao hơn PLA, thấp hơn ABS |
Rất cao |
Kháng UV |
Tốt hơn ABS |
Kém hơn PETG |
Kháng hóa chất |
Tốt hơn từ nhiều loại axit và rượu |
Kém hơn PETG |
Kháng nhiệt độ |
~80 °C |
~105 °C |
Tính hút ẩm |
Cao |
Cao |
An toàn thực phẩm |
Có thể nhưng không chắc chắn |
Có thể nhưng không chắc chắn |
Tái chế |
Có thể nhưng khó |
Có thể nhưng khó |
So Sánh Petg Và Abs về In 3d
So Sánh Petg Và Abs về In 3d
Đặc điểm |
PETG |
ABS |
Nhiệt độ đầu nóng |
220-260 °C |
230-270 °C |
Nhiệt độ bàn in |
60-80 °C |
90-120 °C |
Vỏ bọc |
Không cần thiết |
Cần thiết |
Làm mát |
Giống PLA, vừa đủ để cầu nối và góc nhô tốt |
Tùy thuộc vào nhiệt độ buồng, làm mát nhiều hơn ở nhiệt độ buồng cao |
Xử lý sau |
Khó hòa tan, cần hóa chất đặc biệt |
Dễ dàng làm mịn bằng hơi acetone, dễ dàng sửa đổi hoặc kết hợp bằng acetone |
Theo dõi chúng tôi để nhận các thông tin mới nhất tại Fanpage:3DTHINKING