3DThinking

So sánh máy in 3D Neptune 3 Pro, Neptune 4 và Neptune 4 Pro. Giống, khác nhau như thế nào?

Người viết: admin 05, Th7, 2023

So sánh máy in 3D Neptune 3 Pro, Neptune 4 và Neptune 4 Pro

Giới thiệu

Neptune 3 Pro  Neptune 4  Neptune 4 Pro 
Neptune 3 Pro là một máy in 3D đáng chú ý trong dòng sản phẩm Neptune. Với khung kim loại chắc chắn và thiết kế đẹp mắt, nó đáp ứng nhu cầu in 3D của cả người dùng cá nhân và doanh nghiệp.

Với kích thước in tối đa lên đến 300 x 300 x 400mm, Neptune 3 Pro cho phép bạn tạo ra các mô hình và sản phẩm có kích thước lớn một cách dễ dàng. Độ phân giải từ 50 đến 300 microns giúp tái tạo chi tiết tinh vi và bề mặt trơn tru cho các sản phẩm in 3D.

Máy in 3D Neptune 3 Pro hỗ trợ nhiều chất liệu in phổ biến như PLA, ABSPETG. Điều này mang lại sự linh hoạt cho người dùng để lựa chọn vật liệu phù hợp với từng ứng dụng in 3D cụ thể.

Với tốc độ in tối đa 150mm/s, Neptune 3 Pro giúp tiết kiệm thời gian trong quá trình in 3D. Màn hình điều khiển LCD cung cấp giao diện trực quan và dễ sử dụng để điều chỉnh và theo dõi quá trình in.

Máy in 3D Neptune 3 Pro cũng đi kèm với các tính năng kết nối đa dạng như USB và thẻ SD Card, giúp bạn dễ dàng truyền tải và in 3D từ các nguồn dữ liệu khác nhau.

Với giá cả phải chăng và chất lượng in 3D đáng tin cậy, máy in 3D Neptune 3 Pro là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm một máy in 3D hiệu quả và đáng tin cậy.

Neptune 4 là một trong những máy in 3D hàng đầu trong dòng sản phẩm Neptune. Với khung kim loại bền chắc, máy in 3D này mang lại chất lượng và độ tin cậy cao cho quá trình in 3D.

Với kích thước in tối đa 300 x 300 x 400mm, Neptune 4 cho phép bạn tạo ra các mô hình và sản phẩm có kích thước lớn một cách linh hoạt. Độ phân giải từ 50 đến 300 microns giúp tái tạo chi tiết tinh vi và bề mặt trơn tru cho các sản phẩm in 3D.

Một trong những điểm đáng chú ý của Neptune 4 là khả năng in các chất liệu phổ biến như PLA, ABSPETG. Điều này cung cấp sự linh hoạt cho người dùng để lựa chọn vật liệu phù hợp với từng ứng dụng in 3D cụ thể.

Tốc độ in tối đa 200mm/s của Neptune 4 giúp tiết kiệm thời gian trong quá trình in 3D. Hơn nữa, máy in 3D này đi kèm với kết nối USB và Wi-Fi, cho phép truyền dữ liệu và điều khiển máy một cách thuận tiện.

Màn hình điều khiển LCD của Neptune 4 cung cấp giao diện trực quan và dễ sử dụng, giúp bạn dễ dàng điều chỉnh và theo dõi quá trình in.

Với Neptune 4, bạn có một máy in 3D đa năng, đáng tin cậy và dễ sử dụng. Độ tin cậy cao, khả năng in đa chất liệu và tính năng kết nối tiện ích làm cho Neptune 4 trở thành sự lựa chọn tốt cho nhu cầu in 3D của bạn.

 

Neptune 4 Pro là một trong những phiên bản cao cấp nhất trong dòng sản phẩm Neptune. Với khung kim loại vững chắc và thiết kế chuyên nghiệp, máy in 3D này mang đến hiệu suất và độ tin cậy cao cho các ứng dụng in 3D đòi hỏi chất lượng.

Với kích thước in tối đa 300 x 300 x 400mm, Neptune 4 Pro cho phép bạn tạo ra các sản phẩm có kích thước lớn và chi tiết tinh vi trong quá trình in 3D. Độ phân giải từ 50 đến 300 microns giúp tái tạo các chi tiết nhỏ và bề mặt mịn màng cho kết quả in chất lượng cao.

Một điểm đặc biệt của Neptune 4 Pro là khả năng in đồng thời với hai đầu phun. Điều này cho phép bạn in với hai chất liệu khác nhau cùng một lúc hoặc tăng tốc độ in, nâng cao hiệu suất và sự linh hoạt trong quá trình sản xuất.

Neptune 4 Pro hỗ trợ nhiều chất liệu in như PLA, ABSPETG, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng. Đồng thời, máy in 3D này được trang bị các kết nối USB, Wi-Fi và LAN, mang lại sự thuận tiện trong việc truyền tải dữ liệu và điều khiển máy.

Màn hình cảm ứng LCD của Neptune 4 Pro tạo ra giao diện trực quan và dễ sử dụng, giúp bạn dễ dàng điều chỉnh các tham số in và theo dõi quá trình in 3D.

Với khả năng in đa chất liệu, hiệu suất cao và tính năng nâng cấp độc đáo, Neptune 4 Pro là sự lựa chọn hàng đầu cho các chuyên gia in 3D và doanh nghiệp đòi hỏi chất lượng và hiệu suất vượt trội.

Bảng so sánh máy in 3D

Tên sản phẩm

Neptune 3 Pro

Neptune 4 

Neptune 4 Pro

Điểm cập nhật chính và khác nhau Hệ điều hành Marlin Hệ điều hành klipper
Tốc độ in 500mm/s
Nhiệt độ đầu in 300 độ
7 Quạt làm mát
Con lăn dẫn hướng bằng nhựa pom ( giống các dòng ender 3)
1. Hệ điều hành klipper
2. Tốc độ in 500mm/s
3. Nhiệt độ đầu in 300 độ
4. 7 Quạt làm mát
5. Bàn nhiệt thông minh ( hai công suất bàn nhiệt 100w +150 w, khi nào
vật in lớn hơn 120×120 máy sẽ tự động kích hoạt bàn nhiệt công suất lớn hơn )
6. Con lăn dẫn hướng bằng kim loại
7.mặt trên Beam bằng kim loại
Hệ điều hành Marlin klipper
Mạch 32 bit 64 bit 1.5g quad-core silent, bộ nhớ trong 8gh
Tốc độ in 30-180mm/s khuyến cao in ở 60mm/s max là 500 mm/s khuyến cáo in ở 250mm/s
Khổ in 225x225x280mm 225x225x265mm
Loại bộ đùn Trực tiếp bánh răng kép nặng 385g Trực tiếp bánh răng kép, cải tiến và nhẹ hơn neptune 3 pro 25%. nặng 291g
Nhiệt độ đầu in 260 300
Loại bàn in PEI, PEI
Nhiệt độ bàn in 100 độ và 250 w 110 độ và 250w 110 độ  và Bàn nhiệt thông minh ( hai công suất bàn nhiệt 100w +150 w, khi nào
vật in lớn hơn 120×120 máy sẽ tự động kích hoạt bàn nhiệt công suất lớn hơn )
Cân bàn Tự động cân bàn 36 điểm Tự động cân bàn thê hệ mới 121 điểm + cân bàn thủ công
Quạt Làm mát 2 quạt 2 quat 4015 + 4 quạt 4020
3 chế độ làm mát : chạy 50%. chạy bình thường 80%, chạy nhanh 100%
quạt chạy :  10000 r/min
Chất liệu bánh dẫn hướng Pom Pom Kim loại
Màn hình điều khiển Màn cảm ứng 4,3 inch có thể tháo dời Màn cảm ứng 4,3 inch có thể tháo dời
In qua mạng lan Không
Trục Z Hai trục Z, kèm hai step tại hai trục Hai trục Z, kèm hai step tại hai trục
Đèn led Có ở phía trên Có ở phía trên, và đèn dưới cụm đầu in
Kết nối SD card Wlan, USB
Tính năng khác Cảm biến hết nhựa, đứt nhựa, in lại khi mất điện, căng đai XY Cảm biến hết nhựa, đứt nhựa, in lại khi mất điện, căng đai XY
Top Beam nhựa nhựa Kim loại
Vật liệu in được  PLA, Petg, ABS (không khuyến cáo) TPU PLA, Petg, ABS (không khuyến cáo) TPU, Nylon
Giá 6,200,000 7,300,000 8,200,000

 

3dthinking.vn .Đại lý phân phối chính hãng của Elegoo tại Việt Nam
Comments

ĐỐI TÁC CỦA 3D THINKING

0
    Giỏ hàng của bạn
    Chưa có sản phẩmQuay lại trang cửa hàng